Thiết bị này dùng để ghép những loại màng BOPP、PET、nilong、CPP、CPE、màng nhôm thành hai hay nhiều lớp, tạo thành những chất liệu bao bì có độ bền cao,bảo quản tốt cho sản phẩm được đóng gói.
Biến tần PLC điều khiển lực căng. Tham số được cài đặt trong màn hình cảm ứng.
- Ba giai đoạn sấy nhiệt, nhiệt độ được phân bố đồng đều
- Dao cắt dạng nén khí
- Trục nở khí lắp-tháo cuộn
- Giá thu- xả cuộn đơn
- Hai mắt quang điện căn chỉnh
- Gia nhiệt trong
- Sự chuyển động dây curoa bánh răng
I.Tham số kỹ thuật chính
1、Khổ rộng màng làm việc hiệu quả 1250 mm
2、Đường kính cuộn xả lớnnhất Φ600 mm
3、Đường kính cuộn thu lớn nhất Φ600 mm
4、Đường kính lõi giấy cuộn thu-xả Φ76 mm
5、Phương thức sơn màu trục dạng lưới
7、Chiều dài thùng sấy 9m
8、Nhiệt độ cao nhất của thùng sấy 90℃(có thể điều chỉnh)
9、Tốc độ cao nhất của máy 150 m/min
10、Phạm vi lực căng có thể điều chỉnh 3~300 N
11、Tổng công suất máy 75kW
12、Tổng trọng lượng máy 9000 kg
13、Số lớp ghép 2 lớp
14、Kích thước máy 10000×3000×3500 mm(dài×rộng×cao)
II. Giới thiệu chi tiết
1, Bộ phận sơn liệu:
- Đường kính trục lưới Φ155mm,Bề mặt mạ crom cứng
- Đường kính trục cao su đè màng Φ125mm。
- Hai xy lanh QGS63×75
- Dao cắt nén khí di động, dao cắt được làm bằng hợp kim nhôm chất lượng cao
2、Lắp đặt động cơ chính nạp keo
Động cơ biến tần 2.2kw
3、Lắp đặt cuộn xả số 1
- Mắt quang điện căn chỉnh, có đầu quang điện chính xác
- Trục nở khí cuộn xả
- Phanh từ 100N.m PLC tự động tăng giảm lực căng
4、Lắp đặt thùng sấy
- Thùng sấy nén khí dạng khép kín
- Tổng chiều dài 9m
- Nhiệt dạng xoắn
- Trục dẫn thùng sấy chủ động
- Ba khu nhiệt tự động điều chỉnh nhiệt độ ,hệ thống nguồn nhiệt của mỗi khu độc lập với nhau.
- Nguồn nhiệt: gia nhiệt điện
- Khí thải tập trung sẽ được thoát ra ngoài qua đường ống ( động cơ và những thiết bị dẫn ra ngoài do khách hàng tự trang bị)
- Trụ dẫn được lắp đặt hình vòng cung lớn
5、Lắp đặt hành lang
Bao gồm bậc thang ,chỗ vịn tay và nền thép dập hoa văn giúp các thao tác diễn ra thuận tiện, an toàn
6、Lắp đặt cuộn thu
- Kết cấu cuộn thu đơn
- Trục cuộn thu Φ76mm
- Biến tần5.5KW
- PLC tự động tăng giảm lực căng
7、Lắp đặt trục làm mát: trục nhôm Φ150mm
8、Lắp đặt trục cảm biến: Lực căng khép kín
9、Lắp đặt động cơ chính ghép màng: biếntần 4kw
11、Lắp đặt cuộn xả thứ 2: Kết cấu hai bộ cuộn xả đơn, trục nở khí thả cuộn, phanh 50N.n, một bộ do PLC tự động tăng giảm lực căng
12、Lắp đặt dẫn gió vào thùng sấy: bao gồm 6 quạt gió công suất 0.75KW
- Lắp đặt căn chỉnh đầu ra của thùng sấy, có đầu kiểm nghiệm sóng siêu âm
14、Hệ thống nén khí: sử dụng sản phẩm có danh tiếng ,chất lượng cao。
15、Hệ thống điện
- Thiết bị điện sử dụng nhãn hiệu trong nước
- Đồng hồ nhiệt, máy tính met đều có hiển thị số.
III.Danh sách thiết bị trên máy
- Động cơ nạp keo1 động cơ CDQC 2.2kw
- Động cơ ghép màng 1 động cơ CDQC 4kw
- Động cơ cuộn thu 1 động cơ CDQC 5.5kw
- Động cơ làm đều keo1 động cơ CDQC 0.55kw
- Biến tần động cơ làm đều keo1 biến tần inovance 75kw
- Biến tần nạp keo1 biến tần inovanve 2.2kw
- Biến tần động cơ ghép màng1 biến tần inovance 4kw
- Biến tần động cơ cuộn thu 1 biến tần inovance 5.5kw kèmV/F
- Động cơ căn chỉnh 2 cái Trung quốc
- Đầu quang điện cuộn thu 1 cái FU TAI-TQ
- Đầu quang điện Thiểm Tây-TQ
- Lô trục chính gia công giữa Nhật bản và Cáp Nhĩ Tân
- Trục dẫnTrung quốc
- Nhiệt Trung Quốc
- Phanh từ Ningxia-Trung Quốc
- Xy lanh tiêu chuẩn Trung Quốc
- Đồng hồ nhiệt HUIBANG
- Thiết bị điện chính CHINT hoặcDelixi
- Máy tính met Winpound
- Trục nở khí Hải Ninh -TQ
- Màn hình Trung quốc
- PLC Panasonic
IV.Hình ảnh máy minh họa
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.