I. Đặc điểm và phạm vị sử dụng
1. Các sản phẩm dạng hạt, dạng tấm, dạng sợi như :đường trắng, đậu xanh, hạt dẻ cười, đường phèn, hạt cây giống, hạnh nhân, …
2. Thiết bị giúp thay thế việc đóng gói thủ công, thực hiện mục tiêu tự động hóa trong ngành đóng gói sản phẩm cho doanh nghiệp, giúp nâng cao hiệu suất sản xuất của doanh nghiệp, giảm thiểu tối đa giá thành sản phẩm. Ngoài ra giúp giảm thiểu vấn đề ô nhiễm trong quy trình đóng gói, chất lượng đường hàn ngay ngắn, mỹ quan phù hợp với việc đóng gói tự động hóa với số lượng lớn.
II. Tổ hợp thiết bị đóng gói
-Máy đóng gói túi sẵn
-Cân điện tử định lượng
-Máy cấp liệu chữ Z
-Bệ máy
Quy trình làm việc và tổ hợp máy
2.1 Hình ảnh tổ hợp máy đóng gói
2.2 Quy trình làm việc
2.3 .Thông số và tính năng thiết bị
Máy đóng gói túi sẵn MR8-200R
Bàn xoay đưa túi sẵn gồm 8 bước
- Bước 1: đưa túi sẵn; trên kệ để túi sẵn có thể dịch chuyển túi lên trên hoặc xuống dưới, khi túi được đưa xuống, lợi dụng giác hút để lấy túi, khi nâng lên, lợi dụng hai giác hút của tay gắp chuyển túi tới bước tiếp theo.
- Bước 2: in date, có thể in NSX, số lô( sử dụng indate duy băng)
- Bước3 : mở túi, lợi dụng hai giác hút nhằm mở miệng túi trên, đồng thời dùng khí hút bộ phận đáy túi ra.
- bước 4: trút sản phẩm vào túi( cân điện tử định lượng)
- bước 5: làm ngay ngắn túi và sản phẩm trong túi
- bước 6: làm vệ sinh túi trước khi hàn
- bước7: hàn miệng 1( ép bằng)
- bước8: hàn miệng 2( hàn hoa dây hoặc hàn sọc thẳng)
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | ||
Model/ nhãn hiệu | MR8—200R | |
Quy trình làm viêc | 8 bước | |
Loại túi | Túi đứng, túi hàn ba biên, túi hàn bốn biên | |
Kích thước túi | Chiều rộng túi:80~200mm Chiều dài túi:80~380mm | |
Tốc độ đóng gói | 30-40gói/phút (bột,tốc độ thực tê) | |
Phạm vi đóng gói | 10g~1000g | |
Vi sai | cân điện tử ≤±1g đạt tiêu chuẩn ≥ 98% | |
Tiếng ồn | ≤70decibel | |
Kích thước và phương thức hàn | Gia nhiệt hai mặt,độ rộng 20mm | |
Trọng lượng máy | 1000KG | |
Nguồn điện | 380V 50HZ 8KW | |
Khí nén tiêu hoa | 0.3m khối/phút (máy nén khí khách hàng tự chuẩn bị) | |
Kích thước máy | 2500mm*1720mm*1620mm | |
Chất liệu máy | bộ phận tiếp xúc với sản phẩm inox 304, khung đỡ thép |
2.3.1 Đặc trưng thiết bị
- Kết cấu lô kết hợp với trục đơn hai trong một (kiểu mới)
Kết cấu chuyển động truyền thống
1,kết cấu vòng bi truyền thống chữ T
chuyển động phức tạp, áp lực bánh răng lớn,độ mài mòn cao, khó bảo dưỡng
2, lô có hình dạng không theo quy tắc nào cả nên khi tăng tốc độ, cánh tay chuyển động sẽ nhảy lên, sau đó được kéo lại nhờ lò xo, như vây lô và cánh tay sẽ thường xuyên va đập vào nhau , dễ bi mài mòn, phải thường xuyên tiến hành thay lò xò mới, tiếng ồn lớn, cánh tay vận hành không theo quỹ đạo nên làm việc không ổn định dẫn đến bàn quay hoạt động không ổn định
- Kết cấu lô kết hợp với trục đơn hai trong một (kiểu mới)
1, sử dụng kết cấu nhật bản, tất cả những chuyển động đều do một cây trục điều khiển
chuyển động một cách trực tiếp, giản đơn, độ mài mòn thấp, bảo dưỡng tiện lợi
2, Lô được làm dày hơn, trên bề mặt được tạo rãnh, cánh chuyển động cố định bên trong rãnh.
cánh tay chuyển động được vận hành theo một quỹ đạo cố định, giảm thiểu tối đa sự mài mòn, kéo dài tuổi thọ, tiếng ồn thấp, máyvận hành ổn định
- Tính chịu mài mòn của bánh răng
Sử dụng chất liệu thép 40 va chất liệu có độ chịu mài mòn hỗn hợp, nâng cao độ chịu mài mòn của bánh răng, việc tra dầu cho bánh răng cũng được giảm thiểu tối đa nhờ đó giúp giảm thiểu lượng công việc cho công nhận, thao tác tiện lợi nhanh chóng
- Đa số bộ phân của máy sử dụng linh kiện nhập khảu của đức
toàn bộ máy được làm theo yêu cầu tiêu chuân xuất khẩu châu âu, đa số các bô phận đều sử dụng linh kiện nhập khẩu đức, sử dụng PLC siemens, bơm chân không của đức.
2.3.1.4 Danh sách linh kiện trên máy
Máy đóng gói túi sẵn MR8-200R
STT | Tên gọi | model | Số lượng | Nhãn hiệu | Ghi chú |
1 | PLC | SIMATIC S7-200 | 1bộ | Siemens | Đức |
2 | Màn hình cảm ứng 7inch | SMART700IE | 1cái | siemens | Đức |
3 | Biến tần | ATV312HU15N4 | 1cái | Schneider | Pháp |
4 | Bơm chân không | KRX5-P-V-03 | 1cái | Orion | Nhật |
5 | Máy indate nhiệt | 1cái | Selon | Trung quốc | |
6 | Van điện từ | VUVG-L14-NS2-AT-G18-1P3 | 5cái | Festo | Đức |
MSTE-F-24DC | 4cái | Đức | |||
7 | Xy lanh | ADN-50-45-A-P-A | 2cái | Festo | Đức |
DSNU16-20 | 1cái | Đức | |||
SDA-20-X-40-B | 1cái | Đức | |||
MAC20-20SU | 1cái | Đức | |||
8 | Bàn hút | Chờ đặt | 2cái | reador | |
Chờ đặt | 2cái | reador | |||
9 | Lô trục | 5203 | 6cái | IJK | Nhật |
10 | Đọng cơ chính | MTNA67-Y1.5-4P-21.88-MI-A-180 | 1cái | Hengchi | Trung quốc |
11 | Nhiệt | 2cái | |||
12 | Công tắc | FB-D05NK | 2cái | Trung quốc | |
13 | Máy cắt | LB-83-8 | 1cái | Trung quốc | |
Ghi chú: |
2.3.2 Cân điện tử 1.3l 14 đầu AC-6B14-2B-1X
1、phạm vi sử dụng:phù hợp cho các sản phẩm như kẹo, hạt dưa, thạch, bim bim, hạt dẻ cười, lạc, hạnh nhận, nho khô, đường trắng, các loại hạt nhựa…
2、Sử dụng hệ thống cảm biến cân dạng chữ số có độ chính xác cao, thông qua việc tính toán xử lý đưa ra được tổ hợp chính xác nhất trong những tổ hợp trọng lượng phong phú.
3、Căn cứ vào đặc tính của sản phẩm đóng gói có thể tự do cài đặt góc độ mở cửa của động cơ, thực hiện cân trọng lượng chính xác nhanh chóng.
4、Chức năng thống kê tự động dữ liệu tốt, ghi chép tổng trọng lượng mỗi lần đóng gói, tổng số bao và tỷ lệ đạt tiêu chuẩn.
5、Tính tương thích mạnh mẽ, lắp đặt trực tiếp phía trên máy đóng gói túi sẵn, hệ thống đóng gói tự động định lượng.
Thông số kỹ thuật | ||
Model/nhãn hiệu | AC-6B14-2B-01X | highdream |
Phạm vi định lượng | (14斗)10-2000g*n | |
Vi sai | ≤±1g | |
Tốc độ | 80-90 bags/min | |
Dung lượng phễu liệu | 1.3L | |
Phương thức driver | Động cơ bước | |
Giao diện thao tác | 10.4inch | |
Nguồn điện | 220V 50/60 HZ | |
Kích thước đóng gói(mm) | 1482(L)×1080(W)×1116(H) | |
Trọng lượng (kg) | 400KG | |
Ghi chú: | 1,bề mặt phun teflon |
Phần điện
STT | Tên gọi | Nhãn hiệu |
1 | lõi điều khiển chính | (ATMEL) (FUJISU) (PHILIPS) |
2 | Driver hiển thị | (EPSON) |
3 | Driver động cơ | National semiconductor Toshiba |
4 | lõi lưu trữ dữ liệu | (ATMEL) (FUJISU) Samsung |
5 | Màn hình hiển thị | LG..PHILIPS NEC. |
Bộ phận cấp liệu
Máy cấp liệu dạng rung và máy nâng chữ Z
1、Thiết bị này kết hợp với đầu cân điện tử định lượng và máy đóng gói túi sẵn tạo thành hệ thống đóng gói tự động, sử dung rộng rãi trong ngành công nghiệp đóng gói thực phẩm.
2、Phễu chứa liệu được di chuyển đưa lên cao thông qua hoạt động dây xích, phù hợp cho các sản phẩm đóng gói dạng hạt, dạng viên ,miếng, có ưu điểm như lượng chứa sản phẩm lớn, độ nâng cao.Phễu chứa liệu làm bằng chất liệu polypropylene PP đạt tiêu chuẩn thực phẩm, an toàn vệ sinh. Có chức năng dừng và cấp liệu tự động được điều khiển thông qua mạch và kiểm tra vị trí liệu
3、Máy cấp liệu vận dung nguyên lý rung điện từ, có độ ổn định cao, tốc độ nhanh, lượng cấp liệu nhiều, hơn nữa tiếng ồn thấp. sử dụng chất liệu inox 304 là chủ yếu, an toàn vệ sinh.
Lượng vận chuyển | 4m3/h |
Nguồn điện | 380V 3 pha |
Công suất | 1KW |
Trọng lượng | 750Kg |
Ghi chú |
Thông số kỹ thuật | |
Khung máy | Dày 1.8MM inox304 |
Sàn | Dày 3.8MM inox304 |
Kích thước(mm) | 1100(L)×2000(W)×2000(H) |
Trọng lượng tịnh | 800Kg |
Ghi chú | có bậc thang tay vịn, sàn máy có xử lý chống trượt |
Bệ máy
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.